Đọc nhanh: 路过 (lộ quá). Ý nghĩa là: đi qua; tạt qua. Ví dụ : - 我昨天路过咖啡店。 Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.. - 列车路过这个小镇。 Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.. - 她常常路过这条街。 Cô ấy thường đi qua con phố này.
路过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua; tạt qua
中途经过(某处)
- 我 昨天 路过 咖啡店
- Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.
- 列车 路过 这个 小镇
- Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.
- 她 常常 路过 这条 街
- Cô ấy thường đi qua con phố này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 路过 với từ khác
✪ 1. 路过 vs 经过
"路过" là động từ, "经过" vừa là động từ, vừa là danh từ.
Tân ngữ của "路过" chỉ có thể là địa danh hoặc nơi chốn, còn tân ngữ của "经过" ngoài địa danh, nơi chốn còn có thể là động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路过
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
过›