路过 lùguò
volume volume

Từ hán việt: 【lộ quá】

Đọc nhanh: 路过 (lộ quá). Ý nghĩa là: đi qua; tạt qua. Ví dụ : - 我昨天路过咖啡店。 Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.. - 列车路过这个小镇。 Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.. - 她常常路过这条街。 Cô ấy thường đi qua con phố này.

Ý Nghĩa của "路过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

路过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi qua; tạt qua

中途经过(某处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 路过 lùguò 咖啡店 kāfēidiàn

    - Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 路过 lùguò 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn

    - Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 路过 lùguò 这条 zhètiáo jiē

    - Cô ấy thường đi qua con phố này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 路过 với từ khác

✪ 1. 路过 vs 经过

Giải thích:

"路过" là động từ, "经过" vừa là động từ, vừa là danh từ.
Tân ngữ của "路过" chỉ có thể là địa danh hoặc nơi chốn, còn tân ngữ của "经过" ngoài địa danh, nơi chốn còn có thể là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路过

  • volume volume

    - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 孩子 háizi men guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.

  • volume volume

    - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • volume volume

    - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - chān zhe 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao