Đọc nhanh: 顺行 (thuận hành). Ý nghĩa là: chuyển động tròn cùng nghĩa với mặt trời, theo chiều kim đồng hồ.
顺行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động tròn cùng nghĩa với mặt trời
circular motion in the same sense as the sun
✪ 2. theo chiều kim đồng hồ
clockwise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺行
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 会议 进行 得 很 顺利
- Cuộc họp diễn ra rất thuận lợi.
- 这个 系统 运行 很 顺利
- Hệ thống này chạy rất trơn tru.
- 所有 行动 都 很 顺利
- Mọi hành động đều rất thuận lợi.
- 我 想法 让 项目 顺利进行
- Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
顺›