顺行 shùn xíng
volume volume

Từ hán việt: 【thuận hành】

Đọc nhanh: 顺行 (thuận hành). Ý nghĩa là: chuyển động tròn cùng nghĩa với mặt trời, theo chiều kim đồng hồ.

Ý Nghĩa của "顺行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顺行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển động tròn cùng nghĩa với mặt trời

circular motion in the same sense as the sun

✪ 2. theo chiều kim đồng hồ

clockwise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺行

  • volume volume

    - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进行 jìnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 进行 jìnxíng hěn 顺利 shùnlì

    - Cuộc họp diễn ra rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng hěn 顺利 shùnlì

    - Hệ thống này chạy rất trơn tru.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng dōu hěn 顺利 shùnlì

    - Mọi hành động đều rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ ràng 项目 xiàngmù 顺利进行 shùnlìjìnxíng

    - Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao