Đọc nhanh: 逆贼 (nghịch tặc). Ý nghĩa là: nghịch tặc; phản tặc; kẻ phản bội.
逆贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch tặc; phản tặc; kẻ phản bội
叛贼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆贼
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贼›
逆›