Đọc nhanh: 逆生长 (nghịch sinh trưởng). Ý nghĩa là: để lấy lại vẻ trẻ trung của một người, dường như trở nên trẻ hơn.
逆生长 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy lại vẻ trẻ trung của một người
to regain one's youthful looks
✪ 2. dường như trở nên trẻ hơn
to seem to grow younger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆生长
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
逆›
长›