Đọc nhanh: 逆时针 (nghịch thì châm). Ý nghĩa là: ngược chiều kim đồng hồ. Ví dụ : - 请逆时针转动这个按钮。 Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.. - 这个旋钮需要逆时针调整。 Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
逆时针 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược chiều kim đồng hồ
和钟表指针正常转动方向相反的方向
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆时针
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
逆›
针›