逆时针 nì shízhēn
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch thì châm】

Đọc nhanh: 逆时针 (nghịch thì châm). Ý nghĩa là: ngược chiều kim đồng hồ. Ví dụ : - 请逆时针转动这个按钮。 Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.. - 这个旋钮需要逆时针调整。 Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

Ý Nghĩa của "逆时针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆时针 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngược chiều kim đồng hồ

和钟表指针正常转动方向相反的方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 旋钮 xuánniǔ 需要 xūyào 逆时针 nìshízhēn 调整 tiáozhěng

    - Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆时针

  • volume volume

    - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 旋钮 xuánniǔ 需要 xūyào 逆时针 nìshízhēn 调整 tiáozhěng

    - Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • volume volume

    - zài 中学 zhōngxué 时代 shídài 他们 tāmen 二人 èrrén 最称 zuìchēng 莫逆 mònì

    - thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 时针 shízhēn 正指 zhèngzhǐ 十二点 shíèrdiǎn

    - kim giờ chỉ đúng 12 giờ.

  • volume volume

    - 针灸 zhēnjiǔ 时有 shíyǒu 轻微 qīngwēi de 痛感 tònggǎn

    - khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

  • volume volume

    - 缝纫 féngrèn shí zài 手上 shǒushàng dài 一枚 yīméi 顶针 dǐngzhēn

    - Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.

  • volume volume

    - 记得 jìde 小时候 xiǎoshíhou 每次 měicì 打预防针 dǎyùfángzhēn jiù huì

    - Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao