Đọc nhanh: 逆差 (nghịch sai). Ý nghĩa là: tỉ lệ nhập siêu; sự nhập siêu.
逆差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ nhập siêu; sự nhập siêu
对外贸易上输入超过输出的贸易差额 (跟'顺差'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆差
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
逆›