Đọc nhanh: 横逆 (hoành nghịch). Ý nghĩa là: thô bạo; hống hách; ngang ngược; tàn bạo.
横逆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô bạo; hống hách; ngang ngược; tàn bạo
横暴的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横逆
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
逆›