Đọc nhanh: 桃符 (đào phù). Ý nghĩa là: bùa đào; câu đối tết.
桃符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùa đào; câu đối tết
古代在大门上挂的两块画着门神或题着门神名字的桃木板,认为能压邪后来在上面贴春联,因此借指春联
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃符
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 他 姓 桃
- Anh ấy họ Đào.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 他 所说 的 与 事实 不符
- Anh ấy nói không đúng với sự thật.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
符›