Đọc nhanh: 逃离 (đào ly). Ý nghĩa là: trốn thoát, hết. Ví dụ : - 来逃离追捕 Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
逃离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn thoát
to escape
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
✪ 2. hết
to run out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃离
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
- 小偷 赶紧 逃离
- Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
逃›