逃离 táolí
volume volume

Từ hán việt: 【đào ly】

Đọc nhanh: 逃离 (đào ly). Ý nghĩa là: trốn thoát, hết. Ví dụ : - 来逃离追捕 Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

Ý Nghĩa của "逃离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逃离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trốn thoát

to escape

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái 逃离 táolí 追捕 zhuībǔ

    - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

✪ 2. hết

to run out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃离

  • volume volume

    - 逃离 táolí 虎口 hǔkǒu

    - thoát khỏi miệng hùm

  • volume volume

    - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy

  • volume volume

    - 百姓 bǎixìng 辟灾忙 pìzāimáng 逃离 táolí

    - Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - lái 逃离 táolí 追捕 zhuībǔ

    - Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.

  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 赶紧 gǎnjǐn 逃离 táolí

    - Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.

  • volume volume

    - 为何 wèihé yào 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao