Đọc nhanh: 逆伦 (nghịch luân). Ý nghĩa là: chống lại đạo đức xã hội, hạnh kiểm không hòa nhã, mối quan hệ không tự nhiên (loạn luân, loạn luân, v.v.).
逆伦 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại đạo đức xã hội
against social morals
✪ 2. hạnh kiểm không hòa nhã
unfilial conduct
✪ 3. mối quan hệ không tự nhiên (loạn luân, loạn luân, v.v.)
unnatural relationship (parricide, incest etc)
✪ 4. nghịch luân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆伦
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 伦巴 舞是 拉丁美洲 的 舞蹈
- Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
逆›