Đọc nhanh: 乱离 (loạn ly). Ý nghĩa là: loạn ly; loạn lạc.
乱离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn ly; loạn lạc
因遭战乱而流离失所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱离
- 八年 离乱
- tám năm loạn ly.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
离›