Đọc nhanh: 四散奔逃 (tứ tán bôn đào). Ý nghĩa là: phân tán theo mọi hướng.
四散奔逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán theo mọi hướng
to scatter in all directions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四散奔逃
- 狗 逃奔 了
- Con chó đã chạy trốn.
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 逃奔 他 乡
- trốn đi nơi khác
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
奔›
散›
逃›