Đọc nhanh: 送情 (tống tình). Ý nghĩa là: tặng quà; biếu quà, tống tình. Ví dụ : - 递送情报 đưa tình báo
送情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tặng quà; biếu quà
送礼
- 递送 情报
- đưa tình báo
✪ 2. tống tình
传达情意 (多指男女之间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送情
- 递送 情报
- đưa tình báo
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 绣 个 香袋 送给 情郎 啊
- Thêu túi thơm tặng tình lang
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
送›