Đọc nhanh: 送信儿 (tống tín nhi). Ý nghĩa là: đưa tin; báo tin. Ví dụ : - 大哥一到家,小妹就给妈妈送信儿去了。 anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
送信儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa tin; báo tin
传递消息
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送信儿
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
儿›
送›