Đọc nhanh: 退走 (thối tẩu). Ý nghĩa là: rút lui. Ví dụ : - 见势不妙,赶紧退走。 thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
退走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui
向后退出;退却
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
退›