Đọc nhanh: 摆席 (bài tịch). Ý nghĩa là: bày tiệc; chưng cỗ.
✪ 1. bày tiệc; chưng cỗ
安排酒席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆席
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
摆›