退休 tuìxiū
volume volume

Từ hán việt: 【thối hưu】

Đọc nhanh: 退休 (thối hưu). Ý nghĩa là: về hưu; nghỉ hưu; hưu. Ví dụ : - 退休人员。 Nhân viên về hưu.. - 我已经退休三年了。 Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.. - 爷爷已经退休多年。 Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.

Ý Nghĩa của "退休" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

退休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về hưu; nghỉ hưu; hưu

职工因年老或因公致残而离开工作岗位,按期领取生活费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - Nhân viên về hưu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 三年 sānnián le

    - Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 多年 duōnián

    - Ông nội đã nghỉ hưu nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退休

✪ 1. Động từ (提前、申请、考虑) + 退休

... về hưu

Ví dụ:
  • volume

    - 提前 tíqián 申请 shēnqǐng le 退休 tuìxiū

    - Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 退休 tuìxiū

    - Cô ấy đang cân nhắc chuyện nghỉ hưu.

✪ 2. 退休 (+ 的) + Danh từ (老人、手续、工资)

cái gì về hưu

Ví dụ:
  • volume

    - 正在 zhèngzài 核算 hésuàn 退休 tuìxiū de 工资 gōngzī

    - Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.

  • volume

    - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

✪ 3. 退休 + 早/晚/Thời gian

về hưu/ nghỉ hưu + sớm/ muộn/ bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 退休 tuìxiū wǎn 所以 suǒyǐ 养老金 yǎnglǎojīn 多一些 duōyīxiē

    - Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.

  • volume

    - 妈妈 māma 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 四年 sìnián le

    - Mẹ tôi đã nghỉ hưu được bốn năm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退休

  • volume volume

    - 回聘 huípìn 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - mời nhân viên về hưu trở lại

  • volume volume

    - 亨宁 hēngníng shì 宾州 bīnzhōu de 退休 tuìxiū 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén

    - Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi shì 一名 yīmíng 退休 tuìxiū de 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 官员 guānyuán

    - Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.

  • volume volume

    - 退休 tuìxiū 在编 zàibiān le

    - ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.

  • volume volume

    - 提前 tíqián 申请 shēnqǐng le 退休 tuìxiū

    - Ông đã nộp đơn xin nghỉ hưu sớm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 悠然自得 yōuránzìdé zài wán 扑克 pūkè 爷爷 yéye 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 过得 guòdé 悠然自得 yōuránzìdé

    - Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • volume volume

    - de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 康乐 kānglè

    - Cuộc sống về hưu của ông ấy rất an nhàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao