Đọc nhanh: 追叙 (truy tự). Ý nghĩa là: tường thuật; thuật lại; kể lại, truy thuật (một phương pháp viết, viết trước kết quả, sau đó quay trở lại tường thuật việc xảy ra).
追叙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tường thuật; thuật lại; kể lại
追述
✪ 2. truy thuật (một phương pháp viết, viết trước kết quả, sau đó quay trở lại tường thuật việc xảy ra)
写作的一种手法,先写出结果,然后再倒回头去叙述经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追叙
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
追›