Đọc nhanh: 火树 (hoả thụ). Ý nghĩa là: Đuốc. Ví dụ : - 节日的花灯把城市装扮得火树银花 Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
火树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuốc
火树:豆科凤凰木属植物
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火树
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一棵树
- Một cái cây.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 烈火 熊熊 烧着 树林
- Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
火›