Đọc nhanh: 包吃包住 (bao cật bao trụ). Ý nghĩa là: Bao ăn bao ở. Ví dụ : - 即使是包吃包住,工资也不能低于最低工资标准。 Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
包吃包住 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao ăn bao ở
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包吃包住
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 他 吃 了 两个 大 包子
- Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
包›
吃›