Đọc nhanh: 方向盘 (phương hướng bàn). Ý nghĩa là: tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh. Ví dụ : - 把握方向盘 Chầm chắc tay lái. - 把住了方向盘。 Cầm chắc tay lái.
Ý nghĩa của 方向盘 khi là Danh từ
✪ tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh
轮船、汽车等的操纵行驶方向的轮状装置
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向盘
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方向盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
方›
盘›