方向盘 fāngxiàngpán
volume volume

Từ hán việt: 【phương hướng bàn】

Đọc nhanh: (phương hướng bàn). Ý nghĩa là: tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh. Ví dụ : - Chầm chắc tay lái. - 。 Cầm chắc tay lái.

Ý Nghĩa của "方向盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方向盘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 方向盘 khi là Danh từ

tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh

轮船、汽车等的操纵行驶方向的轮状装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把握 bǎwò 方向盘 fāngxiàngpán

    - Chầm chắc tay lái

  • volume volume

    - 把住 bǎzhù le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Cầm chắc tay lái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向盘

  • volume volume

    - 把握 bǎwò 方向盘 fāngxiàngpán

    - Chầm chắc tay lái

  • volume volume

    - cāo zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.

  • volume volume

    - 把住 bǎzhù le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Cầm chắc tay lái.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy tay cầm vô lăng.

  • volume volume

    - 操纵 cāozòng le 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy điều khiển vô lăng.

  • volume volume

    - 罗盘 luópán de 指针 zhǐzhēn 永远 yǒngyuǎn 指向 zhǐxiàng 北方 běifāng

    - Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.

  • volume volume

    - zuàn zhe 方向盘 fāngxiàngpán 开车 kāichē

    - Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

  • volume volume

    - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方向盘

Hình ảnh minh họa cho từ 方向盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao