Đọc nhanh: 方向器 (phương hướng khí). Ý nghĩa là: Máy chỉnh hướng.
方向器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy chỉnh hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向器
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
器›
方›