Đọc nhanh: 方向舵 (phương hướng đà). Ý nghĩa là: bánh lái; tấm lái (đặt ở đuôi máy bay).
方向舵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh lái; tấm lái (đặt ở đuôi máy bay)
用来控制飞机向左或向右飞行的片状装置装在飞机的尾部,和水平面垂直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向舵
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
方›
舵›