Đọc nhanh: 收款方 (thu khoản phương). Ý nghĩa là: bên nhận tiền.
收款方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên nhận tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款方
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
方›
款›