Đọc nhanh: 连字符号 (liên tự phù hiệu). Ý nghĩa là: gạch nối.
连字符号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạch nối
hyphen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连字符号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 数学 符号 很 重要
- Ký hiệu toán học rất quan trọng.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
字›
符›
连›