Đọc nhanh: 乱纪 (loạn kỷ). Ý nghĩa là: vi phạm kỷ luật, phá vỡ các quy tắc.
乱纪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm kỷ luật
to break discipline
✪ 2. phá vỡ các quy tắc
to break the rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱纪
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 上 年纪
- có tuổi.
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
纪›