Đọc nhanh: 远祖 (viễn tổ). Ý nghĩa là: tổ tiên xa; tổ tiên nhiều đời về trước.
远祖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ tiên xa; tổ tiên nhiều đời về trước
许多代以前的祖先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远祖
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祖›
远›