Đọc nhanh: 郊游 (giao du). Ý nghĩa là: đi dã ngoại; dạo chơi ngoại thành; đi chơi vùng ngoại ô. Ví dụ : - 他喜欢和家人郊游。 Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.. - 这个周末我们去郊游。 Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.. - 郊游让人很放松。 Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
郊游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dã ngoại; dạo chơi ngoại thành; đi chơi vùng ngoại ô
到郊外游览
- 他 喜欢 和 家人 郊游
- Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊游
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
- 这个 周末 我们 去 郊游
- Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.
- 他 喜欢 和 家人 郊游
- Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.
- 周六 我 打算 去 郊游
- Thứ bảy tôi định đi dã ngoại.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
郊›