远足者 yuǎnzú zhě
volume volume

Từ hán việt: 【viễn tú giả】

Đọc nhanh: 远足者 (viễn tú giả). Ý nghĩa là: Khách tham quan.

Ý Nghĩa của "远足者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

远足者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khách tham quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远足者

  • volume volume

    - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • volume volume

    - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • volume volume

    - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • volume volume

    - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 被拉来 bèilālái 参加 cānjiā le 这次 zhècì 远足 yuǎnzú 旅行 lǚxíng

    - Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.

  • volume volume

    - píng nín 一副 yīfù 漂亮 piàoliàng de 脸蛋 liǎndàn nín 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺乏 quēfá 追求者 zhuīqiúzhě de

    - Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 共享软件 gòngxiǎngruǎnjiàn 开发者 kāifāzhě 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo dàn zhè 远远不够 yuǎnyuǎnbùgòu

    - Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao