Đọc nhanh: 进行通信 (tiến hành thông tín). Ý nghĩa là: thực hiện liên lạc, giao tiếp.
进行通信 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện liên lạc
to carry out communications
✪ 2. giao tiếp
to communicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行通信
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
行›
进›
通›