Đọc nhanh: 进道若蜷 (tiến đạo nhược quyền). Ý nghĩa là: bước vào Con đường, bạn dường như cuộn lại (Laozi 老子, Sách Đạo 道德 经, Chương 14), sự tiến bộ trong Đạo có vẻ hão huyền.
进道若蜷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước vào Con đường, bạn dường như cuộn lại (Laozi 老子, Sách Đạo 道德 经, Chương 14)
entering the Way, you seem to coil back (Laozi 老子, the Book of Dao 道德经, Chap. 14)
✪ 2. sự tiến bộ trong Đạo có vẻ hão huyền
progress in the Dao can seem illusory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进道若蜷
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
蜷›
进›
道›