Đọc nhanh: 进身之阶 (tiến thân chi giai). Ý nghĩa là: bước đệm để đạt được sức mạnh lớn hơn hoặc thứ hạng cao hơn.
进身之阶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước đệm để đạt được sức mạnh lớn hơn hoặc thứ hạng cao hơn
stepping-stone to greater power or higher rank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进身之阶
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
身›
进›
阶›