Đọc nhanh: 步入 (bộ nhập). Ý nghĩa là: vào; bước vào; tiến vào, bước sang; bước qua. Ví dụ : - 晏姬抬眸看了他一眼,抬脚步入蓬安客栈。 Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
步入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào; bước vào; tiến vào
步步进入;进入
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
✪ 2. bước sang; bước qua
到了某个范围或某个时期里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步入
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 他 步入 中年
- Anh ấy bước vào tuổi trung niên.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
步›