Đọc nhanh: 这几天 (nghiện kỉ thiên). Ý nghĩa là: vài ngày trước. Ví dụ : - 这几天我失去联系了 Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.
这几天 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vài ngày trước
the past few days
- 这 几天 我 失去 联系 了
- Tôi đã hoàn toàn thoát khỏi radar trong vài ngày qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这几天
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 这些 薪 足够 烧 几天
- Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
- 这事缓 几天 再说
- việc này hoãn lại mấy hôm nữa hãy bàn.
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 她 这 几天 感到 恶心
- Cô ấy mấy hôm nay thấy buồn nôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
天›
这›