Đọc nhanh: 这么着 (nghiện ma trứ). Ý nghĩa là: thế này; như thế này (thường chỉ động tác hoặc tình hình). Ví dụ : - 这么着好 tốt thế này.. - 瞄准的姿态要这么着,才打得准。 tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
这么着 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế này; như thế này (thường chỉ động tác hoặc tình hình)
指示代词,指示动作或情况
- 这么着 好
- tốt thế này.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么着
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 我 掂掇 着 这么 办能行
- tôi cho rằng làm như thế có thể được.
- 冒 着 这么 大 的 雨 赶去 看 电影 , 何苦 呢
- Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 看着 这么 多 困难 , 我 真想 放弃 了 !
- Nhìn thấy quá nhiều khó khăn, tôi thật sự muốn bỏ cuộc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
着›
这›