Đọc nhanh: 话是这么说 (thoại thị nghiện ma thuyết). Ý nghĩa là: Nói thì nói như vậy. Ví dụ : - 她话是这么说的,可眼里始终浸着泪水。 Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
话是这么说 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói thì nói như vậy
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话是这么说
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 嘿 , 这是 什么 话
- Ủa, nói cái gì vậy?
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 你 怎么 这样 说话 ?
- Sao bạn lại nói như vậy?
- 你 这 是 什么 意思 ? 为什么 突然 这么 说 ?
- Cái này có ý gì? Tại sao đột nhiên lại nói như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
是›
话›
说›
这›