Đọc nhanh: 这么些 (nghiện ma ta). Ý nghĩa là: nhiều... thế này; ngần này (chỉ số lượng lớn). Ví dụ : - 这么些人坐得开吗? ngần này người ngồi được không?. - 就这么些了,你要都拿去。 nhiều thế này, anh phải mang đi.
这么些 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều... thế này; ngần này (chỉ số lượng lớn)
指示一定的数量 (多指数量大)
- 这么些 人 坐 得 开 吗
- ngần này người ngồi được không?
- 就 这么些 了 , 你 要 都 拿 去
- nhiều thế này, anh phải mang đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么些
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
- 他 老 说 这些 干什么
- anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
些›
这›