Đọc nhanh: 犯案 (phạm án). Ý nghĩa là: phạm án.
犯案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm án
指作案后被发觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯案
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
犯›