Đọc nhanh: 犯 (phạm). Ý nghĩa là: phạm; trái phép, xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng, mắc; phạm; nổi. Ví dụ : - 任何人都不能犯法。 Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.. - 他在比赛中犯规了。 Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.. - 我们要确保这里无犯。 Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.
犯 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phạm; trái phép
抵触;违犯
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
✪ 2. xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng
侵犯
- 我们 要 确保 这里 无犯
- Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
✪ 3. mắc; phạm; nổi
发作;发生 (多指错误的或不好的事情)
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 他 犯 了 一个 严重 的 错误
- Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.
✪ 4. tái phát (bệnh cũ); trở lại (một thói quen cũ)
复发(旧病);回到(旧习惯)
- 他 又 犯 脾气 了
- Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm
刑事
- 他 是 个 战犯
- Anh ta là tội phạm chiến tranh.
- 罪犯 被 警察 抓住 了
- Tội phạm đã bị cảnh sát bắt.
- 这名 罪犯 已经 被 判刑
- Tên tội phạm này đã bị kết án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯
✪ 1. 犯 + Tân ngữ (…罪/ 忌讳/ 大忌)
Phạm phải tội ác; phạm phải điều cấm kỵ
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›