fàn
volume volume

Từ hán việt: 【phạm】

Đọc nhanh: (phạm). Ý nghĩa là: phạm; trái phép, xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng, mắc; phạm; nổi. Ví dụ : - 任何人都不能犯法。 Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.. - 他在比赛中犯规了。 Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.. - 我们要确保这里无犯。 Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phạm; trái phép

抵触;违犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任何人 rènhérén dōu 不能 bùnéng 犯法 fànfǎ

    - Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 犯规 fànguī le

    - Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.

✪ 2. xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng

侵犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 这里 zhèlǐ 无犯 wúfàn

    - Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn le 我国 wǒguó 领土 lǐngtǔ

    - Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.

✪ 3. mắc; phạm; nổi

发作;发生 (多指错误的或不好的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • volume volume

    - fàn le 一个 yígè 严重 yánzhòng de 错误 cuòwù

    - Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.

✪ 4. tái phát (bệnh cũ); trở lại (một thói quen cũ)

复发(旧病);回到(旧习惯)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòu fàn 脾气 píqi le

    - Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.

  • volume volume

    - de 老毛病 lǎomáobìng yòu fàn le

    - Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tội phạm

刑事

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 战犯 zhànfàn

    - Anh ta là tội phạm chiến tranh.

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn bèi 警察 jǐngchá 抓住 zhuāzhù le

    - Tội phạm đã bị cảnh sát bắt.

  • volume volume

    - 这名 zhèmíng 罪犯 zuìfàn 已经 yǐjīng bèi 判刑 pànxíng

    - Tên tội phạm này đã bị kết án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 犯 + Tân ngữ (…罪/ 忌讳/ 大忌)

Phạm phải tội ác; phạm phải điều cấm kỵ

Ví dụ:
  • volume

    - fàn le 大忌 dàjì

    - Anh ấy phạm đại kỵ.

  • volume

    - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • volume volume

    - rén 不犯 bùfàn 犯人 fànrén

    - người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我犯 wǒfàn lǎn le

    - Hôm nay tôi bị lười rồi.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • volume volume

    - 买卖 mǎimài 烟土 yāntǔ shì 犯法 fànfǎ

    - Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 潜逃 qiántáo

    - đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao