Đọc nhanh: 近悦远来 (cận duyệt viễn lai). Ý nghĩa là: Người có ơn đức tràn khắp; khiến cho người ở gần phục tòng; người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇Luận Ngữ 論語: Diệp công vấn chánh; Tử viết: Cận giả duyệt; viễn giả lai 葉公問政; 子曰: 近者說; 遠者來 (Tử Lộ 子路) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng; người ở xa quy phụ..
近悦远来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có ơn đức tràn khắp; khiến cho người ở gần phục tòng; người ở xa thành tâm quy phụ. § Nguồn gốc: ◇Luận Ngữ 論語: Diệp công vấn chánh; Tử viết: Cận giả duyệt; viễn giả lai 葉公問政; 子曰: 近者說; 遠者來 (Tử Lộ 子路) Quan lệnh doãn huyện Diệp hỏi về phép trị dân. Khổng Tử đáp: Phải làm sao cho người ở gần vui lòng; người ở xa quy phụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近悦远来
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悦›
来›
近›
远›