Đọc nhanh: 近年来 (cận niên lai). Ý nghĩa là: gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua. Ví dụ : - 近年来,科技发展非常迅速。 Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.. - 近年来,旅游业快速增长。 Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
近年来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua
最近几年
- 近年来 , 科技 发展 非常 迅速
- Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近年来
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 近年来 发展 迅速
- Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 近年来 出现 了 许多 作品
- Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.
- 近年来 物价 趋于 下降
- Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 近年来 , 科技 发展 非常 迅速
- Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.
- 近年来 , 离婚率 在 许多 国家 不断 上升
- Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
来›
近›