近年来 jìnnián lái
volume volume

Từ hán việt: 【cận niên lai】

Đọc nhanh: 近年来 (cận niên lai). Ý nghĩa là: gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua. Ví dụ : - 近年来科技发展非常迅速。 Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.. - 近年来旅游业快速增长。 Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "近年来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

近年来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần đây, thời gian gần đây, những năm vừa qua

最近几年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 旅游业 lǚyóuyè 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近年来

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 失业率 shīyèlǜ 急剧 jíjù 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Những năm gần đây phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 出现 chūxiàn le 许多 xǔduō 作品 zuòpǐn

    - Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 旅游业 lǚyóuyè 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 科技 kējì 发展 fāzhǎn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Những năm qua, công nghệ phát triển một cách thần tốc.

  • - 近年来 jìnniánlái 离婚率 líhūnlǜ zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao