Đọc nhanh: 近郊 (cận giao). Ý nghĩa là: vùng ngoại thành; ngoại ô. Ví dụ : - 北京近郊。 vùng ngoại thành Bắc Kinh.
✪ 1. vùng ngoại thành; ngoại ô
城市附近的郊区
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近郊
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
郊›