Đọc nhanh: 运输舰 (vận thâu hạm). Ý nghĩa là: chiến hạm vận tải.
运输舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến hạm vận tải
专门担负军事运输任务的军舰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输舰
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 我们 需要 制定 运输 计划
- Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舰›
输›
运›