Đọc nhanh: 运输机 (vận thâu cơ). Ý nghĩa là: máy bay vận tải.
运输机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay vận tải
专门用来载运人员和物资的飞机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输机
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
输›
运›