Đọc nhanh: 运载工具用喇叭 (vận tải công cụ dụng lạt bá). Ý nghĩa là: Còi cho xe cộ.
运载工具用喇叭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Còi cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具用喇叭
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 我 不能 将 就 用 这些 工具
- Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
叭›
喇›
工›
用›
载›
运›