Đọc nhanh: 消防水管车 (tiêu phòng thuỷ quản xa). Ý nghĩa là: Xe đẩy cuộn ống vòi.
消防水管车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe đẩy cuộn ống vòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水管车
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 我们 需要 给水管 消毒
- Chúng ta cần khử trùng ống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
消›
管›
车›
防›