运动服 yùndòng fú
volume volume

Từ hán việt: 【vận động phục】

Đọc nhanh: 运动服 (vận động phục). Ý nghĩa là: quần áo thể thao. Ví dụ : - 这家公司将为所有运动员提供全套运动服装。 Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.

Ý Nghĩa của "运动服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

运动服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quần áo thể thao

sportswear

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī jiāng wèi 所有 suǒyǒu 运动员 yùndòngyuán 提供 tígōng 全套 quántào 运动服装 yùndòngfúzhuāng

    - Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动服

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù ài 运动 yùndòng

    - từ nhỏ nó đã thích thể thao.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī jiāng wèi 所有 suǒyǒu 运动员 yùndòngyuán 提供 tígōng 全套 quántào 运动服装 yùndòngfúzhuāng

    - Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.

  • volume volume

    - yǒu 一件 yījiàn 红色 hóngsè de yǒu 羊毛 yángmáo 衬里 chènlǐ de 运动服 yùndòngfú

    - Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao