Đọc nhanh: 近代史 (cận đại sử). Ý nghĩa là: lịch sử hiện đại (đối với Trung Quốc, từ cuộc Chiến tranh nha phiến cho đến khi nhà Thanh sụp đổ, tức là giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20), cận sử.
近代史 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử hiện đại (đối với Trung Quốc, từ cuộc Chiến tranh nha phiến cho đến khi nhà Thanh sụp đổ, tức là giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20)
modern history (for China, from the Opium Wars until the fall of the Qing Dynasty, i.e. mid-19th to early 20th century)
✪ 2. cận sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近代史
- 近代史
- lịch sử cận đại.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
史›
近›