Đọc nhanh: 迈克尔·杰克逊 (mại khắc nhĩ kiệt khắc tốn). Ý nghĩa là: Michael Jackson (1958-2009), nhạc sĩ và nghệ sĩ giải trí người Mỹ. Ví dụ : - 虽然他与迈克尔·杰克逊相距甚远 Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
迈克尔·杰克逊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Michael Jackson (1958-2009), nhạc sĩ và nghệ sĩ giải trí người Mỹ
Michael Jackson (1958-2009), American musician and entertainer
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迈克尔·杰克逊
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
尔›
杰›
迈›
逊›