Đọc nhanh: 服药过量 (phục dược quá lượng). Ý nghĩa là: quá liều thuốc.
服药过量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá liều thuốc
overdose of drugs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服药过量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
药›
过›
量›